BẢNG KIỂM TỪNG BƯỚC NHỎ
1. VẬN ĐỘNG THÔ
Giai đoạn | |
0 đến 2 tháng | |
Trước khi biết đi | |
A.1 Nằm sấp, quay đầu bên này sang bên kia. | |
A.2 Nằm sấp, ngẩng đầu lên và duy trì tư thế ở 450. | |
A.3 Ngẩng đầu khỏi vai khi nằm nghiêng. | |
A.4 Cố ngẩng đầu khi được kéo lên tư thế ngồi từ góc 450. | |
3 tháng | |
Trước khi biết đi | |
A.5 Nằm sấp, ngẩng đầu 900, chống chịu trên hai cẳng tay | |
A.6 Nằm ngửa, giữ đầu thẳng, cằm chúc xuống. | |
A.7 Nằm ngửa, 2 tay nắm vào nhau và để lên ngực. | |
A.8 Khi kéo ngồi lên, đầu chỉ hơi ngã ra sau | |
A.9 Khi giữ ngồi, đầu vững, cằm đưa ra. | |
A.10 Khi giữ đứng, chịu được một phần trọng lượng cơ thể | |
4 tháng | |
Trước khi biết đi | |
A.11 Nằm sấp chống chịu trên, hai cẳng tay xếp kiêu, khuỷu tay phía trước vai, cằm chúc xuống. | |
A.12 Nằm sấp, hai chân không thường xuyên ở tư thế chân ếch, đá ngẫu nhiên. | |
A.13 Nằm ngửa, chơi với cánh tay giơ lên ở vị trí xa thân người | |
A.14 Nằm ngửa, đặt hai bàn tay lên hai đầu gối. | |
A.15 Nằm ngửa, lăn nằm nghiêng. | |
A.16 Khi kéo ngồi lên, giữ đầu thẳng với thân người | |
A.17 Khi kéo ngồi từ tư thế nằm nghiêng, giữ vững đầu | |
A.18 Ngồi, giữ vững đầu, cằm chúc xuống | |
A.19 Đứng, chịu được phần lớn trọng lượng cơ thể, điều khiển được đầu và thân trên. | |
5 tháng | |
Trước khi biết đi | |
A.20 Nằm sấp, trọng lượng dồn trên hai cánh tay duỗi thẳng. | |
A.21 Nằm sấp, trọng lượng dồn trên hai cẳng tay, với lấy đồ chơi. | |
A.22 Nằm sấp, ngẫu nhiên lật ngửa. | |
A.23 Nằm ngửa, giơ thẳng hai cánh lên, hai bàn tay sát nhau. | |
A.24 Nằm ngửa, lăn nằm nghiêng, giữ tư thế nằm nghiêng để chơi. | |
A.25 Ngồi không cần đỡ trong 1 phút. | |
A.26 Đứng, hai bàn chân phẳng, tựa vào vật đỡ. |
Giai đoạn | |
6 tháng | |
Trước khi biết đi | |
A.27 Nằm sấp, các phản ứng cân bằng hoàn toàn. | |
A.28 Nằm sấp, chống thẳng hai cánh tay, nâng thân trên và bụng lên.
| |
A.29 Nằm sấp, nhấc hai chân lên phía sau, khép lại. | |
A.30 Nằm sấp, lăn nửa vòng nằm nghiêng với đồ chơi. | |
A.31 Nằm sấp, cố với trong khi hai cánh tay duỗi thẳng | |
A.32 Nằm ngửa, lăn nằm sấp. | |
A.33 Khi kéo ngồi, bắt đầu cử động đầu, nhấc 2 cánh tay lên
| |
A.34 Khi ngồi, chống thẳng hai cánh tay về phía trước để tránh ngã. | |
A.35 Ngồi được 10 phút, hai cánh tay tự do với và chơi. | |
A.36 Khi đứng, chịu được toàn bộ trọng lượng cơ thể. | |
7 tháng | |
Trước khi biết đi | |
A.37 Nằm sấp, xoay nhiều vòng. | |
A.38 Nằm sấp, lăn nằm nghiêng và chơi, chống một khuỷu tay. | |
A.39 Nằm sấp, chuyển sang tư thế bò và lắc lư. | |
A.40 Chuyển từ tư thế bò sang ngồi. | |
A.41 Nằm sấp, trườn tới trước bằng sức kéo hai cánh tay. | |
A.42 Nằm ngửa, lúc này các phản ứng cân bằng hoàn toàn. | |
A.43 Ngồi, xoay thân trên, 2 tay chơi tự do. | |
A.44 Chuyển từ nằm sấp sang ngồi. | |
A.45 Hai tay bám kéo đứng lên, duỗi thẳng hai chân. | |
A.46 Đứng cạnh đồ đạc, hai cánh tay bám vào, nhún nhảy. | |
8 tháng | |
Trước khi biết đi | |
A.47 Ngồi, các phản ứng cân bằng thân trên phát triển hoàn toàn vào lúc này. | |
A.48 Ngồi không tựa, không ngã khi với sang một bên | |
A.49 Ngồi, chống tay một bên để tránh ngã. | |
A.50 Chuyển từ ngồi sang tư thế bò. | |
A.51 Bò một mình. | |
A.52 Kéo để quỳ lên và vẫn giữ người ở tư thế quì. | |
A.53 Đứng cạnh đồ đạc, tựa bằng chân nhiều hơn tựa bằng tay. |
GiaI đoạn | |
9 tháng | |
Trước khi biết đi | |
A.54 Đứng gần đồ đạc, xoay người sang và với bằng một tay. | |
A.55 Chuyển từ đứng sang ngồi bằng cách ngã xuống. | |
A.56 Đi ngang từ từ quanh đồ đạc. | |
A.57 Dùng cánh tay kéo người đứng lên từ tư thế quỳ | |
A.58 Đi/di chậm quanh đồ đạc, hơi chuyển sang hướng đi thực sự. | |
A.59 Đứng khi một tay được giữ. | |
10 đến 11 tháng | |
Trước khi biết đi | |
A.60 Ngồi được ở nhiều tư thế khác nhau. | |
A.61 Khi ngồi, chống thẳng hai tay ra sau tránh ngã. | |
A.62 Chuyển từ đứng sang ngồi xuống sàn, bám chắc tay vào đồ đạc. | |
A.63 Chuyển sang đứng từ các tư thế nửa quỳ hoặc ngồi xổm, cánh tay được hỗ trợ một chút. | |
A.64 Đi men theo bức tường. | |
A.65 Đi với hai bàn tay được giữ thấp. | |
12 đến 15 tháng | |
Thăng bằng, đi, chạy | |
B.66 Đi từ từ giữa các đồ vật, băng qua một khe hở. | |
B.67 Đi và đẩy xe đẩy. | |
B.68 Quỳ không cần giúp. | |
B.69 Đứng một mình 10 giây. | |
B.70 Đi khi một tay được dắt. | |
B.71 Đứng lên một mình từ sàn nhà | |
B.72 Đi một mình, 2 tay giơ cao. | |
Cầu thang và leo trèo | |
C.73 Trèo lên cầu thang bằng bàn tay và đầu gối. | |
Kỹ năng chơi banh | |
D.74 Ngồi ném một quả bóng theo bất kỳ cách nào. |
Giai đoạn | |
15 đến 18 tháng | |
Thăng bằng, đi, chạy | |
B.75 Đi một mình, hai cánh tay tự do và thoải mái. | |
B.76 Kéo đồ chơi có bánh xe bằng sợi dây. | |
B.77 Cúi xuống sàn rồi trở lại tư thế cũ. | |
B.78 Đứng lên từ ghế đẩu nhỏ. | |
B.79 Chạy (đi vội), mắt nhìn xuống đất. | |
Cầu thang và leo trèo | |
C.80 Bò lùi xuống cầu thang. | |
18 tháng đến 2 tuổi | |
Thăng bằng, đi, chạy | |
B.81 Khi đi, có thể đổi hướng và dừng lại đột ngột. | |
B.82 Đi được trên ván rộng 30cm đặt trên sàn khi được giúp đỡ. | |
B.83 Ngồi vào ghế nhỏ bằng cách quay lưng ngồi xuống hoặc trượt ngang. | |
Cầu thang và leo trèo | |
C.84 Đi lên cầu thang, nắm tay vịn, tay kia được dắt, hai chân một bậc | |
Kỹ năng chơi bóng | |
D.85 Đi về phía một quả bóng to, cố gắng đá quả bóng | |
Nhảy | |
E.86 Bắt đầu nhảy, có trợ giúp | |
2 đến 3 tuổi | |
Thăng bằng, đi, chạy | |
B.87 Mang một vật lớn, đường kính 30cm. | |
B.88 Bước qua chướng ngại vật khi đang đi. | |
B.89 Đi giữa 2 đường song song cách nhau 30cm. | |
B.90 Đi lùi. | |
B.91 Ngồi xổm để chơi mà không mất thăng bằng. | |
B.92 Đứng lên từ ghế tựa nhỏ, không cần chống tay. | |
B.93 Đẩy và kéo những đồ chơi lớn. | |
B.94 Chạy về phía trước bằng cả bàn chân, người cứng (không tự nhiên) | |
B. 95 Đi 4 bước, một chân trên xà thăng bằng | |
B.96 Đứng trên các đầu ngón chân. | |
B.97 Đứng một chân 3 giây. | |
B.98 Đi trên ván rộng 20 cm trên sàn, chân luân phiên, không được trợ giúp. |
Giai đoạn | |
Cầu thang và leo trèo | |
C.99 Đi lên cầu thang, nắm tay vịn, hai chân một bậc. | |
C.100 Đi xuống cầu thang, nắm tay vịn, tay kia được dắt, hai chân một bậc. | |
C.101 Bước lên một khối, không cần giúp. | |
C.102 Bước xuống một khối, không cần giúp | |
C.103 Đi lên cầu thang, nắm tay vịn, chân luân phiên. | |
C.104 Trèo lên và xuống thang hoặc khung cao 1m. | |
C.105 Lên và trượt xuống cầu trượt một cách tự tin. | |
Kỹ năng chơi bóng | |
D.106 Ném thấp tay quả bóng nhỏ vào rổ ở tầm gần. | |
D.107 Đá bóng bằng một chân, đá vung chân. | |
D.108 Ném quả bóng nhỏ một cách cứng nhắc (không tự nhiên), tay giơ cao sau đầu, hai bàn chân sát nhau. | |
D.109 Chạy tới quả bóng, dừng lại và nhắm trước khi đá. | |
Nhảy | |
E.110 Nhảy, chân hơi cách mặt đất. | |
E.111 Nhảy qua sợi dây đặt trên mặt đất. | |
E.112 Nhảy từ một khối hoặc bậc thang cuối, hai bàn tay được giữ. | |
E.113 Nhảy tại chỗ không cần giúp, chân giang ra. | |
Đi xe đạp ba bánh F.114 Đặt chân lên bàn đạp khi được đẩy. | |
F.115 Đạp xe ba bánh, đặt hai chân xuống đất khi đến góc quanh. | |
3 đến 4 tuổi | |
Thăng bằng, đi, chạy | |
B.116 Đi tới, lùi, ngang, kéo các đồ chơi lớn. | |
B.117 Đi trên các đầu ngón chân được 3 m. | |
B.118 Đi trên xà thăng bằng cao 10cm, được giúp đỡ một chút. | |
B.119 Đi trên một đường hẹp, không cần giúp. | |
B.120 Giữ thăng bằng trên chân thuận trong 5 giây. | |
B.121 Chạy, dừng, quẹo góc, tránh vật cản. | |
B.122 Chạy bằng đầu bàn chân, trọng lượng dồn về phía trước, hai tay đánh luân phiên. | |
Cầu thang và leo trèo | |
C.123 Đi lên cầu thang, không vịn, chân luân phiên | |
C.124 Đi xuống cầu thang, tay vịn, chân luân phiên. | |
C.125 Mang đồ vật lên và xuống cầu thang. | |
C.126 Leo lên và xuống thang hoặc khung leo cao 3m. |
Giai đoạn | |
Kỹ năng chơi banh | |
D.127 Xoay người ném cao tay quả bóng nhỏ. | |
D.128 Bắt quả bóng đường kính 15 cm bằng hai cánh tay. | |
D.129 Chạy đá vào bóng (có thể đá trượt). | |
Nhảy | |
E.130 Nhảy qua một sợi dây để cao 4cm, hai chân chụm. | |
E.131 Nhảy xa 30cm. | |
E.132 Nhảy khỏi bậc thang cuối hoặc khối cao 20cm, không cần đỡ. | |
E.133 Nhảy ngang, nhảy lui. | |
Đi xe đạp ba bánh | |
F.134 Lái xe đạp ba bánh vòng quanh những góc rộng. |
BẢNG KIỂM TRA VẬN ĐỘNG TINH
Giai đoạn | |
0 đến 3 tháng | |
Nhìn | |
A.1 Di chuyển mắt theo vật và nhìn vào đó vài giây. | |
A.2 Nhìn theo qua đường giữa. | |
A.3 Nắm dõi theo một vật di động 900. | |
A.4 Nhìn theo đường thẳng đứng. | |
Cầm nắm | |
B.5 Đưa hai bàn tay vào nhau. | |
B.6 Cầm xúc xắc khi được đặt vào tay. | |
Sự tồn tại của vật | |
C.7 Nán nhìn tại điểm biến mất của một vật sau khoảng thời gian nhìn theo vật ấy. | |
3 đến 6 tháng | |
Nhìn | |
A.8 Nhìn từ vật này sang vật kia. | |
A.9 Xem xét kỹ bằng mắt một vật cầm trong tay | |
A.10 Nằm dõi theo một vật di chuyển 1800. | |
A.11 Nhìn một vật nhỏ. | |
Cầm nắm | |
B.12 Cầm xúc xắc một cách linh hoạt. | |
B.13 Cầm hai vật khi người khác đưa cho. | |
B.14 Với hai bàn tay về phía đồ chơi. | |
B.15 Với và lấy được đồ vật từ tư thế nằm ngửa. | |
B.16 Với và lấy được vật từ tư thế ngồi. | |
B.17 Chuyển đồ chơi từ tay này sang tay kia. | |
6 đến 9 tháng | |
Cầm nắm | |
B.18 Cào và lấy được hạt nho khô. | |
B.19 Nhặt lên và cầm hai vật. | |
B.20 Lắc cái xúc xắc một cách linh hoạt. | |
B.21 Sử dụng cùng một vật theo nhiều cách khác nhau. | |
B.22 Kéo một chốt ra từ bảng đục lỗ. | |
B.23 Sử dụng ngón cái và ngón khác nhặt những vật nhỏ. | |
Sự tồn tại của vật | |
C.24 Tìm đồ chơi bị che giấu một phần. | |
C.25 Nhìn xuống sàn khi đồ chơi rơi xuống | |
C.26 Nhấc bỏ vật chướng ngại để lấy vật yêu thích. | |
Đặt để | |
D.27 Thả một vật ra khi cổ tay được đỡ. |
Giai đoạn | |
9 đến 12 tháng | |
Cầm nắm | |
B.28 Bắt chước thọc tay vào các lỗ bên trong bảng đục lỗ. | |
B.29 Lấy một vật ra vật chứa nó. | |
B.30 Kéo vòng ra khỏi cột. | |
B.31 Dùng ngón cái và ngón trỏ nhặt hạt nho khô. | |
Sự tồn tại của vật | |
C.32 Tìm đồ chơi bị che giấu hoàn toàn. | |
Kỹ năng thao tác bằng tay | |
E.33 Kéo dây nằm ngang lấy đồ chơi. | |
E.34 Đẩy tàu hỏa hoặc xe ô tô đồ chơi. | |
E.35 Đập hai khối vuông vào nhau. | |
Đặt/ để | |
D.36 Để các vật vào một cái bát. | |
D.37 Đặt các vòng lớn vào cột. | |
D.38 Đặt một chốt vào hộp. | |
Giải quyết vấn đề và trò chơi lắp ráp | |
H.39 Lồng hai cốc vào nhau. | |
Vẽ | |
F.40 Cố gắng bắt chước vẽ nguệch ngoạc. | |
Kỹ năng xem sách | |
G.41 Xem sách với người lớn. | |
12 đến 15 tháng | |
Sự tồn tại của vật | |
C.42 Tìm một vật giấu dưới hai lớp vải. | |
Đặt/ để | |
D.43 Đặt một chốt lớn vào bảng đục lỗ. | |
D.44 Đặt một hình tròn vào bảng ráp hình (không lựa chọn) | |
D.45 Xây tháp hai khối vuông. | |
Vẽ | |
F.46 Cầm một bút chì màu. | |
F.47 Vạch lên giấy bằng chì màu. | |
Kỹ năng xem sách | |
G.48 Vỗ nhẹ lên hình ảnh/bức vẽ trên trang sách. | |
G.49 Giúp lật trang sách. | |
Kỹ xảo | |
G.50 Kéo dây thẳng đứng lấy đồ chơi. |
Giai đoạn | |
Giải quyềt vấn đề và trò chơi lắp ráp | |
H.51 Nhấc nắp hộp nhỏ tìm đồ chơi hoặc hạt nho khô. | |
H.52 Bắt chước dốc ngược chai nhỏ lấy hạt nho khô. | |
15 đến 18 tháng | |
Vẽ | |
F.53 Vẽ nguệch ngoạc ngẫu nhiên. | |
Kỹ năng đọc sách | |
G.54 Giở (lật) các trang sách cứng. | |
G.55 Giở (lật) hai hoặc ba trang sách mềm một lúc | |
Giải quyết vấn đề và trò chơi lắp ráp | |
H.56 Đặt một hình vuông vào bảng ráp hình (không chọn lựa). | |
H.57 Dốc ngược chai nhỏ lấy hạt nho khô, không cần làm mẫu. | |
Kỹ năng thao tác bằng tay | |
E.58 Thao tác với một vật sử dụng cả hai bàn tay. | |
18 tháng đến 2 tuổi | |
Tập hợp và lựa chọn: vật và tranh | |
I.59 Kết hợp các vật giống nhau (không chọn lựa). | |
I.60 Kết hợp vật giống nhau, chọn một trong hai. | |
Cầm nắm | |
B.61 Dùng ngón cái và ngón trỏ nhặt kim gút hoặc sợi chỉ. | |
Đặt/ để | |
D.62 Xây tháp sáu khối vuông. | |
Vẽ | |
F.63 Bắt chước vẽ đường thẳng đứng. | |
Kỹ năng đọc sách | |
G.64 Lật từng trang sách. | |
Giải quyết vấn đề và trò chơi lắp ráp | |
H.65 Lồng bốn cốc vào nhau. | |
H.66 Đặt một hình tam giác vào bảng ráp hình (không lựa chọn). | |
H.67 Đặt một hình tròn vào bảng ráp hình, chọn trong ba. | |
H.68 Đặt một hình vuông vào bảng ráp hình, chọn trong ba. | |
H.69 Đặt một hình tam giác vào bảng ráp hình, chọn trong ba. | |
Kỹ năng thao tác bằng tay | |
E.70 Bắt chước xếp giấy. | |
E.71 Dùng dụng cụ giải quyết các vấn đề đơn giản. | |
2 đến 3 tuổi | |
Giải quyết vấn đề và trò chơi lắp ráp | |
H.72 Hoàn thành trò chơi lắp ráp một mảnh. | |
H.73 Hoàn thành trò chơi lắp ráp một mảnh, lấy ra sáu mảnh. |
Giai đoạn | |
H.74 Hoàn thành trò chơi lắp ráp ba mảnh cài khớp vào nhau. | |
H.75 Bắt chước xếp tàu hỏa. | |
H.76 Tìm cơ cấu nguyên nhân. | |
Kết hợp và lựa chọn: vật và tranh | |
I.77 Kết hợp vật với tranh, chọn trong hai. | |
I.78 Kết hợp tranh, chọn trong hai. | |
I.79 Kết hợp tranh, chọn trong bốn. | |
I.80 Kết hợp vật với tranh, chọn trong bốn. | |
Kết hợp và lựa chọn: tiền học đường | |
J.81 Đưa đúng vật | |
J.82 Kết hợp hình dạng chọn trong ba. | |
J.83 Tập hợp màu, chọn trong hai. | |
J.84 Kết hợp màu, chọn trong hai, bốn màu khác nhau. | |
Vẽ | |
F.85 Bắt chước nguệch ngoạc đường tròn. | |
F.86 Bắt chước vẽ đường thẳng nằm ngang. | |
F.87 Cầm bút chì màu bằng các ngón tay. | |
F.88 Vạch các đường trên giấy một cách chủ động. | |
F.89 Bắt chước vẽ đường tròn. | |
F.90 Sao chép lại một đường tròn. | |
Kỹ năng thao tác bằng tay | |
E.91 Xâu bốn hạt lớn. | |
E.92 Xâu bốn hạt trung bình. | |
E.93 Cắt bằng kéo. | |
E.94 Vặn mở đồ chơi lắp vặn. | |
E.95 Xây tháp sáu khối lắp ráp. | |
Đặt/ để | |
D.96 Xây tháp tám khối vuông. | |
D.97 Đặt sáu chốt nhỏ vào bảng đục lỗ. | |
Kỹ năng đọc sách | |
G.98 Chỉ vào những đặc điểm nhỏ trong sách hình. | |
G.99 Xem sách một mình. | |
3 đến 4 tuổi | |
Giải quyết vấn đề và trò chơi xếp hình | |
H.100 Hoàn thành trò chơi lắp ráp sáu mảnh (không nhìn trước). | |
H.101 Hoàn thành trò chơi xếp hình tám mảnh (không nhìn trước). | |
H.102 Hoàn thành trò chơi ráp bốn mảnh. | |
H.103 Bắt chước xây cầu. |
H.104 Đặt năm khối thứ tự theo hàng. |
H.105 Làm cho đồ chơi máy vận hành được, không làm mẫu. |
Tập hợp và lựa chọn: vật và tranh |
I.106 Kết hợp các thẻ tranh, chọn trong chín. |
I.107 Phân loại thẻ tranh, chọn trong chín. |
Kết hợp, phân loại và chọn lựa: tiền học đường |
J.108 Chọn ba hình dạng. |
J.109 Kết hợp màu, chọn trong bốn. |
J.110 Kết hợp kiểu màu của bốn khối. |
J.111 Phân loại hai kích cỡ. |
J.112 Phân loại ba hình dạng. |
J.113 Phân loại vật. |
J.114 Kết đôi các vật thông dụng theo chức năng. |
J.115 Chọn màu, chọn trong bốn. |
J.116 Phân loại màu, chọn trong bốn. |
J.117 Kết hợp lôtô chữ cái, chọn trong sáu. |
J.118 Kết hợp lôtô từ, chọn trọng bốn. |
Vẽ |
F.119 Bắt chước vẽ dấu cộng. |
F.120 Bắt chước vẽ chữ V. |
F.121 Sao chép dấu cộng. |
F.122 Vẽ những hình đơn giản. |
F.123 Tô màu trong khuôn. |
F.124 Vẽ màu nước trên giấy lớn. |
F.125 Thêm tay hoặc chân vào hình người chưa hoàn chỉnh |
F.126 Vẽ hình người với ít nhất 3 bộ phận. |
Kỹ năng thao tác bằng tay |
E.127 Xâu bốn hạt nhỏ. |
E.128 Cắt ngang dải giấy rộng 2cm. |
E.129 Cắt làm đôi mảnh giấy vuông có cạnh10cm. |
E.130 Phết hồ lên hình ở mặt thích hợp, dán lên giấy. |
E.131 Xếp một hình khối lắp ráp đơn giản với ít nhất 6 khối. |
BẢNG KIỂM TRA NGÔN NGỮ TIẾP NHẬN
0 đến 3 tháng |
Lắng nghe và chú ý |
A.1 Phản ứng lại âm thanh bằng cách giật mình hoặc thay đổi cử chỉ. |
A.2 Phản ứng lại tiếng nói bằng cách giật mình hoặc thay đổi cử chỉ. |
A.3 Thoáng chăm chú nhìn mặt. |
A.4 Duy trì giao tiếp mặt (nhìn mắt và miệng người nói). |
A.5 Chú ý môi trường xung quanh bằng cách nhìn từ vật này sang vật kia. |
3 đến 6 tháng |
Lắng nghe và chú ý |
A.6 Mắt hướng tìm tiếng động (âm thanh) |
A.7 Quay về hướng tiếng động/âm thanh (định vị bằng mắt và đầu) |
A.8 Quay về phía tiếng nói ( định vị bằng mắt và đầu) |
6 đến 9 tháng |
Lắng nghe và chú ý |
A.9 Ngồi yên trên ghế và chú ý đến người hoặc vật. |
A.10 Xem tranh hoặc vật với người lớn trong hai phút. |
A.11 Thay đổi vẻ mặt để phản ứng lại với giọng nói thân thiện hay giận dữ. |
Phản ứng lại (đáp lại) cử chỉ và yêu cầu đơn giản |
B.12 Thay đổi vẻ mặt khi phản ứng lại với vẻ mặt của người lớn. |
B.13 Đáp ứng yêu cầu đơn giản được kết hợp cùng các điệu bộ |
9 đến 12 tháng |
Lắng nghe và chú ý |
A.14 Lắng nghe một người nói khi xung quanh ồn ào. |
Phản ứng lại (đáp lại) cử chỉ và yêu cầu đơn giản |
B.15 Đáp lời gọi tên bằng cách quay lại. |
B.16 Đáp lại các yêu cầu cương quyết bằng cách dừng hoạt động. |
B.17 Vẫy hoặc vỗ tay theo lời yêu cầu. |
B.18 Xác định vị trí vật quen thuộc khi gọi tên. |
B.19 Xác định vị trí thành viên gia đình khi gọi tên. |
12 đến 15 tháng |
Lựa chọn một trong hai: vật và tranh |
C.20 Chọn một vật khi gọi tên, chọn trong hai. |
Phản ứng lại (đáp lại) cử chỉ và yêu cầu đơn giản |
B.21 Đưa một vật cho người nói khi được yêu cầu. |
B.22 Chỉ một vật khi gọi tên. |
Giai đoạn | |
15 đến 18 tháng | |
Lựa chọn một trong nhiều khả năng: vật và tranh | |
C.23 Chỉ những vật xa ngoài cửa. | |
C.24 Chọn một vật khi gọi tên, chọn trong ba. | |
C.25 Chỉ một bộ phận cơ thể khi gọi tên. | |
Phản ứng lại (đáp lại) cử chỉ và yêu cầu đơn giản | |
B.26 Làm theo một hướng dẫn đơn giản gồm hai hoặc ba từ. | |
B.27 Làm theo 3 hướng dẫn đơn giản gòm 2 từ hoặc 3 từ. | |
B.28 Mang 1 vật đã biết từ phòng khác sang khi được yêu cầu. | |
18 tháng đến 2 tuổi | |
Phản ứng lại (đáp lại) hướng dẫn liên quan đến từ chỉ hành động | |
D.29 Đưa cho một vật, thực hiện 2 hành động khác nhau theo yêu cầu | |
D.30 Đưa cho một vật, thực hiện 3 hành động khác nhau theo yêu cầu | |
Lựa chọn một trong nhiều khả năng: vật và tranh | |
C.31 Chỉ 4 bộ phận cơ thể khi gọi tên. | |
C.32 Chọn một vật khi gọi tên, chọn trong bốn. | |
C.33 Chọn 3 món đồ quần áo khi gọi tên. | |
C.34 Chọn 1 tranh khi gọi tên, chọn trong hai. | |
C.35 Chọn 1 tranh khi gọi tên, chọn trong bốn. | |
C.36 Chỉ 7 bộ phận cơ thể khi gọi tên. | |
Lắng nghe và chú ý | |
A.37 Lắng nghe hết một truyện ngắn. | |
2 đến 3 tuổi | |
Phản ứng lại (đáp lại) hướng dẫn liên quan đến từ chỉ hành động | |
D.38 Làm theo 10 từ chỉ hành động. | |
D.39 Làm theo chỉ dẫn 2 từ chọn trong 2 vật và 3 hành động. | |
D.40 Làm theo chỉ dẫn 2 từ, chọn trong 3 vật và 4 hành động. | |
D.41 Làm theo chỉ dẫn 2 từ, chọn trong 4 vật và 4 hành động. | |
D.42 Làm theo hướng dẫn hai từ, mỗi hướng dẫn gồm hai hành động và hai vật. | |
Lựa chọn một trong nhiều khả năng: vật và tranh | |
C.43 Chỉ 10 bộ phận cơ thể khi gọi tên. | |
C.44 Chỉ chính mình khi hỏi “… ở đâu?”. | |
C.45 Chọn 1 tranh khi gọi tên, chọn trong 9. | |
C.46 Chỉ 2 vật khi mô tả công dụng, chọn trong 4. | |
C.47 Chỉ 4 vật khi mô tả công dụng, chọn trong 4. | |
C.48 Chỉ 6 vật khi mô tả công dụng, chọn trong 6. | |
C.49 Xem 5 món ăn khác nhau, chọn 3 khi gọi tên. |
C.50 Xem 5 động vật khác nhau, chọn 3 khi gọi tên. |
C.51 Xem 5 món đồ đạc khác nhau, chọn 3 khi gọi tên. |
C.52 Đáp ứng lại lời gợi ý “Đưa mẹ… và…” chọn hai trong 4 vật. |
C.53 Đáp ứng lại lời gợi ý “Đưa mẹ… và…” từ bất cứ nơi nào trong phòng. |
Phản ứng lại (đáp lại) hướng dẫn liên quan đến từ chỉ thuộc tính |
E.54 Chọn cái lớn trong các vật lớn và cái nhỏ. |
E.55 Chọn cái nhỏ trong các vật lớn và cái nhỏ. |
E.56 Chọn dựa vào kích thước, khi được đưa 2 cặp đồ vật. |
Phản ứng lại (đáp lại) hướng dẫn liên quan đến từ chỉ vị trí |
F.57 Để vật trên và dưới cốc lật úp theo yêu cầu. |
F.58 Để vật vào trong vật đựng khi được yêu cầu. |
F.59 Lấy vật ra khỏi vật đựng khi yêu cầu. |
F.60 Để vật trong, ở trên, ở dưới khi được yêu cầu. |
Phản ứng lại (đáp lại) các đặc điểm ngữ pháp |
G.61 Phân biệt một và nhiều |
G.62 Phân biệt các dạng sở hữu. |
G.63 Phân biệt “không” khi được xem hai vật. |
Lắng nghe và chú ý |
A.64 Chú ý nghe truyện 10 phút, một người đọc một người nghe. |
3 đến 4 tuổi |
Phản ứng lại (đáp lại) hướng dẫn liên quan đến từ chỉ hành động |
D.65 Làm theo các hướng dẫn, mỗi hướng dẫ ngồm hai hành động và ba vật, bất kỳ nơi nào trong phòng. |
D.66 Làm theo các hướng dẫn, mỗi hướng dẫn gồm ba hành động và ba vật, bất kỳ nơi nào trong phòng. |
Lựa chọn giữa các khả năng: vật và tranh |
C.67 Chỉ 13 bộ phận cơ thể. |
C.68 Chỉ 16 bộ phận cơ thể. |
C.69 Chọn bạn trai và bạn gái, khi được xem tranh của cả hai. |
C.70 Chọn đàn ông và đàn bà, khi được xem tranh của cả hai. |
C.71 Chọn vật theo loại – thức ăn. |
C.72 Chọn vật theo loại – động vật. |
C.73 Chọn vật theo loại – áo quần. |
C.74 Chọn vật theo loại – đồ đạc. |
Phản ứng lại (đáp lại) hướng dẫn liên quan đến từ thuộc tính. |
E.75 Chọn dài và ngắn. |
E.76 Chọn cứng và mềm. |
E.77 Chọn ráp và trơn. |
E.78 Chọn mở và đóng. |
E.79 Trả lời hoặc thể hiện “Con làm gì khi lạnh/ mệt/đói?”. |
E.80 Chọn các thành phần giống nhau của nhóm. |
E.81 Chọn các thành phần khác nhau của nhóm. |
E.82 Chọn hoặc thể hiện vui, buồn, giận. |
E.83 Chọn lớn hơn và nhỏ hơn. |
E.84 Chọn đầu tiên và cuối cùng. |
Phản ứng lại (đáp lại) hướng dẫn liên quan đến từ chỉ vị trí |
F.85 Để vật phía trước/phía sau 1 vật khác theo yêu cầu. |
F.86 Để vật bên cạnh/cách xa 1 vật khác theo yêu cầu. |
F.87 Được đưa cho một cốc lật úp, để vật phía trước/ phía sau/ bên cạnh/cách xa/ ở trên và ở dưới theo yêu cầu. |
Phản ứng lại (đáp lại) các đặc điểm ngữ pháp |
G.88 Phân biệt “không” khi được xem tranh mô tả hành động |
G.89 Phân biệt “không” với từ chỉ thuộc tính |
G.90 Phân biệt các đại từ ngôi thứ nhất, thứ hai và thứ ba. |
Lắng nghe và Chú ý |
A.91 Trả lời câu hỏi đơn giản, bằng lời hoặc chỉ bằng tay, suốt câu truyện. |
BẢNG LIỆT KÊ CÁ NHÂN VÀ XÃ HỘI
0 đến 3 tháng |
Xã hội và chơi đùa |
A.1 Nín khóc khi được bế |
A.2 Nhìn mặt một cách thoáng qua. |
A.3 Mỉm cười hoặc phát âm thanh hoặc cử động. |
3 đến 6 tháng |
Xã hội và chơi đùa |
A.4 Cầm đồ chơi hoặc một vật đưa lên miệng. |
A.5 Biết sắp được bế bằng cách cử động chân, tay hoặc ngẩng đầu… |
A.6 Mỉm cười ngẫu nhiên. |
A.7 Giơ tay ra để được bế. |
A.8 Mỉm cười với ảnh mình trong gương. |
A.9 Vận động để lấy đồ chơi ngoài tầm tay. |
A.10 Cười khi phủ đầu bằng vải. |
An và Uống |
B.11 Biết sắp được ăn khi thấy ti mẹ hoặc chai sữa. |
B.12 Đặt tay lên ti mẹ hoặc chai sữa. |
B.13 Mút và nuốt các thức ăn nghiền nhuyễn. |
6 đến 9 tháng |
Xã hội và vui chơi |
A.14 Cười to tiếng với những trò chơi quen thuộc. |
A.15 Phản ứng với người lạ bằng cách nhìn chằm chằm hoặc khóc. |
A.16 Chơi với nhiều loại đồ chơi trong mười phút. |
An và uống |
B.17 Uống bằng cốc có giúp |
B.18 Nhai bằng lợi và nuốt thức ăn đặc |
B.19 Tự ăn thức ăn cầm được (bánh bích qui,bánh mì nướng giòn,…). |
9 đến 12 tháng |
Xã hội và chơi đùa |
A.20 Tham gia chơi ú òa. |
A.21 Chơi những trò chơi tương tác đơn giản như “ Chi chi chành chành “, “Nu na nu nống”, bằng cách giơ tay ra. |
A.22 Thể hiện những trò chơi chức năng đơn giản như đưa cốc hoặc muỗng vào miệng. |
A.23 Chơi bóng bằng cách đẩy bóng lại cho bố/mẹ. |
A.24 Chơi một mình gần người lớn 15 đến 20 phút. |
An và uống |
B.25 Dùng tay nhặt lên và ăn các mẩu thức ăn nhỏ |
B.26 Cầm thìa và cố gắng đưa thức ăn vào miệng. |
B.27 Cắn và nhai một miếng bánh qui. |
B.28 Ăn thức ăn nghiền nhuyễn. |
12 đến 15 tháng |
An và uống |
B.29 Uống khi không được giúp thường làm đổ. |
B.30 Tự ăn bằng thìa thường làm đổ. |
B.31 Nhai thức ăn bình thường (chỉ cắt nhỏ ra). |
Mặc đồ |
C.32 Cởi tất hoặc mũ. |
Xã hội và chơi đùa |
A.33 Thường ném đồ chơi trong khi chơi hay để từ chối |
A.34 “Gây ấn tượng” để được sự chú ý của người lớn. |
A.35 Đưa hoặc cho người lớn xem đồ chơi. |
15 đến 18 tháng |
Mặc đồ |
C.36 Hợp tác mặc quần áo bằng cách co duỗi tay chân. |
C.37 Đội mũ. |
Xã hội và chơi đùa |
A.38 Quay tranh hoặc sách trở về vị trí thích hợp nếu vật đó bị để lộn chiều hoặc mặt trước ra sau |
A.39 Bắt chước làm việc nhà. |
A.40 Thể hiện các trò chơi chức năng mở rộng. |
18 tháng đến 2 năm |
An và uống |
B.41 Uống bằng cốc không đổ. |
B.42 An bằng thìa không đổ. |
Vệ sinh cá nhân |
D.43 Kiểm soát được việc đi đại tiện |
D.44 Giữ khô ráo khá ổn định suốt ngày. |
Mặc đồ |
C.45 Cởi quần. |
Xã hội và chơi đùa |
A.46 Sử dụng cử chỉ tương tác với bạn cùng lứa |
A.47 Tham gia trò chơi tương tự; quan sát các trẻ khác. |
A.48 Bảo vệ vật sở hữu. |
2 đến 3 tuổi |
Xã hội và chơi đùa |
A.49 Tham gia trò chơi giả vờ về gia đình |
A.50 Chơi gần các trẻ khác và thỉnh thoảng có tương tác. |
A.51 Giúp việc nhà đơn giản. |
A.52 Hợp tác với yêu cầu của người lớn 50% thời gian. |
A.53 Chọn khi được yêu cầu. |
A.54 Thực hiện sự luân phiên theo sự hướng dẫn của người lớn. |
A.55 Chú ý nghe nhạc hoặc 1 câu truyện khoảng mười phút khi ở trong nhóm. |
A.56 Nói “ con xin ạ” khi được nhắc. |
A.57 Tham gia hát hay đọc thơ |
A.58 Rời xa mẹ không khóc. |
An và uống |
B.59 Hút thức uống lỏng bằng ống hút. |
B.60 Dùng dĩa xiên thức ăn. |
Mặc đồ |
C.61 Đi tất |
C.62 Đi giày. |
C.63 Mặc quần. |
C.64 Cởi áo may ô hoặc áo phông (áo thun ngắn tay) |
C.65 Mở khóa kéo. |
Vệ sinh cá nhân |
D.66 Dùng điệu bộ diễn tả nhu cầu đi vệ sinh. |
D.67 Dùng lời nói diễn tả nhu cầu đi vệ sinh. |
D.68 Tự kéo quần xuống khi đi vệ sinh. |
D.69 Sử dụng nhà vệ sinh có hướng dẫn của người lớn. |
Tắm rửa và chải chuốt |
E.70 Tự rửa tay chân. |
E.71 Rửa và lau khô tay có trợ giúp. |
E.72 Sử dụng bàn chải răng có trợ giúp. |
3 đến 4 tuổi |
Xã hội và chơi đùa |
A. 73 Tuân theo luật trò chơi trong nhóm khi người lớn hướng dẫn. |
A.74 Thực hiện luân phiên với các trẻ khác. |
A.75 Chơi gần và nói chuyện với các trẻ khác. |
A.76 Chơi hòa đồng với các trẻ khác trong khoảng 50% thời gian chơi. |
A.77 Nói “con xin ạ” và “con cám ơn” khoảng 50% số lần không cần nhắc. |
A.78 Hợp tác với yêu cầu người lớn khoảng 75% số lần. |
A.79 Nói được giới tính khi được hỏi. |
A.80 Làm các việc vặt đơn giản trong nhà. |
A.81 Tránh nguy hiểm. |
A.82 Ở trong ranh giới bố mẹ đặt ra |
A.83 Chia xẻ sự quan tâm của người lớn với người khác. |
An và uống |
B.84 An bằng thìa. |
B.85 Rót nước từ bình không đổ. |
Mặc đồ |
C.86 Mặc áo khoác chui đầu hoặc áo thun. |
C.87 Mặc áo sơ mi. |
C.88 Mặc áo váy hoặc quần dài. |
C.89 Cởi khuy to. |
C.90 Cài khuy to. |
C.91 Cởi hết quần áo |
C.92 Mặc hết quần áo, có giám sát. |
C.93 Cài cúc bấm. |
Vệ sinh cá nhân |
D.94 Khô suốt đêm. |
D.95 Tự lau khi được hướng dẫn. |
D.96 Ấn/dội nước nhà vệ sinh khi được hướng dẫn. |
D.97 Tự đi vệ sinh khi được hướng dẫn. |
Tắm rửa và sửa soạn chỉnh tề |
E.98 Chải răng có hướng dẫn bằng lời |
E.99 Chùi mũi không cần nhắc. |
E.100 Rửa mặt và tay mà không có trợ giúp. |
Bài viết liên quan: